Cơ sở pháp lý
- Luật Đất đai năm 2003;
- Nghị đinh số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
- Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 liên tịch Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
- Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
- Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh thực hiện cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lao động – TBXH tại UBND xã, phường, thị trấn;
- Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu, một số loại phí, lệ phí; Phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 22/2008/QÐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh.
Thủ tục
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kêt quả của UBND cấp huyện. Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn; nếu chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
- Bước 2. Phòng Tài nguyên Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, cá nhân nhận kêt quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kêt quả của UBND câp huyện. Khi đến nhận phải xuất trình phiếu hẹn và ký vào sổ theo dõi hồ sơ.
Trường hợp đến nhận thay thi phải có giấy uỷ quyền (có xác nhận của UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được uỷ quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (theo mẫu, bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính);
- Đơn xin cấp giấy CNQSD đất (đối với hộ nhận chuyển nhượng); (theo mẫu, bản chính)
- Sơ đồ vị trí thửa đất chuyển nhượng do cấp xã lập (bản chính);
- Biên bản kiểm tra thực địa và xác định ranh giới thửa đất chuyển nhượng do cấp xã lập (bản chính);
- Trích lục bản đồ địa chính do câp xã lập (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ);
4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và môi trường của UBND cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyết định hành chính.
8. Lệ phí :
- Phí chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
- Mức phí:
- Đối với đơn vị hành chính xã: 120.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với đơn vị hành chính phường: 140.000 đồng/hồ sơ
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất – Mẫu số 37/HĐCN.
- Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đât – Mẫu số 04/ĐK.
10.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính :
- Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
- Đất ở ổn định, không có tranh chấp.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên chuyển nhượng (sau đây gọi là bên A) (1):
.................................................................................................................................
Bên nhận chuyển nhượng (sau đây gọi là bên B) (1):
.................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ......................................
....................................................................................... (2),cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)
- Hình thức sử dụng:
- Sử dụng riêng: ..................................... m2
- Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................
ĐIỀU 2
GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ...................................................................... đồng
(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).
2. Phương thức thanh toán: ............................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm .........................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU...... (10)
.............................................................................................
ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)(11) |
Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)(11) |
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)
tại .....................................................................................................................(12), tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ................................................... tỉnh/thành phố .................................................
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là ……................................................................…….............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- .......................................................................................................................
.....................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:
- Bên A ...... bản chính;
- Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04/ĐK |
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:
.....Giờ….phút, ngày… / … / …
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: UBND ............................................................... |
|
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT *
(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người sử dụng đất:
1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa) :...................................................................
................................................................................................................................................
1.2 Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):
..................................................................................................................................... |
|
|
2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2.1. Thửa đất số: …………………..…….….; 2.2. Tờ bản đồ số: ……………………;
2.3. Địa chỉ tại: .............................................................................................
2.4. Diện tích: …………............. m2; Hình thức sử dụng: - Sử dụng chung: ….….. m2 - Sử dụng riêng: ..…... . m2
2.5. Mục đích sử dụng đất: .............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: .......................
2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ................................................................................... |
|
|
3. Tài sản gắn liền với đất:
3.1. Loại nhà hoặc loại công trình xây dựng: ……………………………………....................
Diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất của nhà hoặc công trình): .............................m2,
3.2. Cây rừng, cây lâu năm: a) Loại cây:.............; b) Diện tích có cây: .......m2. |
|
|
4. Những giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.
....., ngày .... tháng ... năm ......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)