TT
|
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người trúng cử
đại biểu HĐND
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ
|
Ghi chú
|
|
1
|
Đơn vị bầu cử số 1
Gồm các xã: Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Đô
|
1. Nguyễn Văn Hiệp
|
10.237
|
98,69
|
|
|
2. Nguyễn Trọng Vỹ
|
10.142
|
97,77
|
|
3. Nguyễn Văn Luận
|
10.121
|
97,57
|
|
|
4. Đinh Thị Kiều Oanh
|
9.835
|
94,81
|
|
|
5. Trần Thị Hồng Thắm
|
9.794
|
94,42
|
|
|
2
|
Đơn vị bầu cử số 2
Gồm các xã: Lộc Yên, Hương Lâm, Hương Liên
|
1. Phan Kỳ
|
6.704
|
97,57
|
|
2. Trương Thị Hằng
|
6.547
|
95,28
|
|
3. Trần Phúc Anh
|
6.539
|
95,17
|
|
4. Nguyễn Hoài Nam
|
6.403
|
93,19
|
|
5. Phan Trọng Trường
|
6.316
|
91,92
|
|
3
|
Đơn vị bầu cử số 3
Gồm các xã: Hương Trà, Phú Phong, Thị Trấn huyện
|
1. Ngô Xuân Ninh
|
11.555
|
96,99
|
|
2. Phan Văn Long
|
11.240
|
94,35
|
|
3. Hà Văn Đàn
|
11.136
|
93,48
|
|
4. Nguyễn Anh Tuấn
|
11.009
|
92,41
|
|
5. Trần Thị Thu Hiền
|
10.868
|
91,23
|
|
4
|
Đơn vị bầu cử số 4
Gồm các xã: Hương Xuân, Hương Vĩnh, Phú Gia
|
1. Từ Thị Hòa
|
8.105
|
99,19
|
|
2. Trần Quốc Bảo
|
8.093
|
99,05
|
|
3. Võ Viết Minh Châu
|
7.830
|
95,83
|
|
4. Nguyễn Kim Đồng
|
7.738
|
94,7
|
|
5. Đặng Thị Quỳnh Anh
|
7.641
|
93,51
|
|
5
|
Đơn vị bầu cử số 5
Gồm các xã: Hương Long, Hương Bình, Hòa Hải
|
1. Lê Ngọc Huấn
|
8.725
|
98,6
|
|
2. Nguyễn Thanh Tuấn
|
8.612
|
97,32
|
|
3. Lê Thị Thanh Huyền
|
8.566
|
96,8
|
|
4. Dương Hạnh Đạt
|
8.546
|
96,58
|
|
5. Phạm Thị Ánh
|
8.406
|
94,99
|
|
6
|
Đơn vị bầu cử số 6
Gồm các xã: Gia Phố, Hương Giang, Hương Thủy
|
1. Lê Xuân Dũng
|
9.167
|
97,13
|
|
2. Hoàng Quốc Nhã
|
9.162
|
97,08
|
|
3. Nguyễn Duy Đức
|
9.097
|
96,39
|
|
4. Nguyễn Thị Như Nguyệt
|
9.028
|
95,66
|
|
5. Trần Thị Hà Trang
|
7.939
|
84,12
|
|
7
|
Đơn vị bầu cử số 7
Gồm các xã: Phúc Đồng, Điền Mỹ, Hà Linh
|
1. Nguyễn Kim Tú
|
9.095
|
97,75
|
|
2. Hồ Sỹ Đồng
|
9.015
|
96,89
|
|
3. Nguyễn Xuân Quyền
|
8.993
|
96,66
|
|
4. Hoàng Thị Thúy Nga
|
8.966
|
96,37
|
|
5. Đinh Công Tịu
|
8.935
|
96,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Ngô Xuân Ninh